Từ gốc advance tạo ra 3 dạng thức khác nhau: “advanced”, “advancing”, “advancement” và thậm chí thêm “s” để có “advances”“advancements”.

Từ điển Cambridge cho rằng “advancement” KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC, còn từ điển Oxford Longman thì nói “advancement” là danh từ ĐẾM ĐƯỢC.

Trong ngữ liệu tổng hợp, thầy thấy vẫn có trường hợp dùng “advancements” đến 12 lần trong ngữ liệu. Chưa kể, “in advance” là một cái thành ngữ. Là một từ mới hoàn toàn, không liên quan gì tới “advance”.

thống kê từ advance - từ vựng anh ngữ

Để hiểu kĩ một từ, phải đọc rất nhiều từ điển, xem xét rất nhiều khía cạnh. Có từ, muốn dùng cũng không có văn cảnh nào để dùng cho phù hợp. Có từ, mở miệng, đặt bút xuống là dùng được ngay.

Trong sách Từ vựng Anh ngữ Ứng dụng©, từ advance xuất hiện trong 10 câu, trong vài trò chính lẫn phụ.

  • People ATTAIN an advanced age as a result of developments in medical care service.
  • Thanks to new advanced technologies, human can CONSERVE water in homes and industry.
  • There were huge advances in aviation TECHNOLOGY during the Second World War.
  • The last 20 years have seen enormous ADVANCES in communications technology.
  • The school is considering the POSSIBILITY of providing a class for advanced students.
  • Thanks to advanced technology, The POPULARITY of cellular phones has grown in the last five years.
  • Thanks to advanced medicine, life EXPECTANCY increased greatly in the 20th century.
  • Formal education is usually necessary for human ADVANCEMENT.
  • All other students take a course in ADVANCED texts from the Hebrew Bible.
  • Agriculture and industry sector have become more and more TECHNICALLY advanced.

Phân tích ngữ liệu (corpus) hàng trăm ngàn từ là công việc đòi hỏi nhiều tâm sức. Phân tích vài chục ngàn từ, rồi chọn lọc những từ khóa và đặt câu. 

Sản phẩm cuối cùng thấy đơn giản, thật ra, đó là cả một quá trình phức tạp làm … thủ công. Đó là kết tinh kiến thức ngôn ngữ sâu rộng.